Từ vựng
|
Nghĩa Tiếng Việt
|
The Security General Department
|
Tổng viên An ninh
|
The Police General Department
|
Tổng viên Cảnh sát
|
The Political General Department
|
Tổng viên Chính trị
|
The General Department of Logistics and Engineering
|
Tổng viên Hậu Cần và Kỹ Thuật
|
The General Department of Intelligence
|
Tổng viên Tình báo quốc gia
|
The General Department of Legal Services
|
Tổng viên Thi hành án và Hỗ trợ về Tư pháp
|
The Foreign Affairs Department
|
Phòng đối ngoại
|
The Legal and Judicial Administrative Reform Department
|
Phòng Pháp chế và cách tân hành chủ yếu tư pháp
|
Strategic Science and History of Public Security Department
|
Phòng Khoa học tập kế hoạch và lịch sử vẻ vang Công an
|
Department of Construction of the All-People Movement to tát Protect Homeland Security
|
Phòng Xây dựng trào lưu toàn dân đảm bảo an toàn Tổ quốc
|
Training Department
|
Phòng khoan tạo
|
Party work, political work in the people's police Department
|
Phòng Công tác Đảng, công tác làm việc chủ yếu trị vô công an nhân dân
|
Department of Communication of People's Public Security
|
Phòng Truyền thông Công an nhân dân
|
Financial planning Department
|
Phòng plan tài chính
|
Inspector of the Ministry of Public Security
|
Thanh tra Sở công an
|
Immigration Management Department
|
Cục quản lý và vận hành xuất nhập cảnh
|
Department of Security Investigation
|
Cục an toàn điều tra
|
The Department of Cyber Security and Crime Prevention uses high technology
|
Cục An ninh mạng và Phòng kháng tội phạm dùng technology cao
|
Criminal Police Department
|
Cục công an hình sự
|
Economic Police Department
|
Cục công an kinh tế
|
Drug-related Crime Investigation Police Department
|
Cục Cảnh sát khảo sát tội phạm về yêu tinh túy
|
Police administrative management of social order Department
|
Cục Cảnh sát quản lý và vận hành hành chủ yếu về trật tự động xã hội Xem thêm: Bộ vệ sinh Laptop 6 món giá rẻ nhất, chất lượng
|
The Police Department manages prisons, compulsory educational establishments and reformatory schools
|
Cục Cảnh sát quản lý và vận hành trại nhốt, hạ tầng dạy dỗ buộc phải và ngôi trường giáo dưỡng
|
Guard command
|
Bộ tư lệnh
|
Mobile Police Command
|
Bộ tư mệnh lệnh công an cơ động
|
Information technology Department
|
Cục technology thông tin
|
Medical Department
|
Cục hắn tế
|