– Price: giá (của đồ vật cụ thể)

  • What is the price of this bicycle?

– Charge: tiền công, tiền thù lao, phí dịch vụ, ăn uống

  • No charge for admission (vào cửa miễn phí)

There is a small charge for mailing these packages.

*** Ngoài ra, charge cũng là động từ có nghĩa là tính giá

  • How much do you charge for mending the window? (ông tính giá sửa cửa sổ bao nhiêu?)

– Cost: chi phí, giá khi tiến hành việc gì

  • The cost of building this house was estimated at $150,000.

*Cost of living (chi phí sinh hoạt)

– Expense: chi tiêu, chi phí phát sinh, phí tổn

  • Some parents cover most expenses of the wedding.

– Toll: lộ phí cầu đường khi đi qua các trạm thu phí

  • Drivers have to pay 150,000 VNĐ toll for crossing a brigde.

– Fee: phí trả cho chuyên gia, bác sĩ, luật sư,… khi sử dụng một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng ký xe máy, các loại dịch vụ pháp lý như phí thuê luật sư…

  • She fully paid for her college fees.

– Fare: vé tàu xe

  • Train and car fare will go up in Tet period.

– Fine: tiền phạt

  • He had to give police 300,000 VND fine because he did cross the red light yesterday.